Lịch sử thăng hạng Habu_Yoshiharu

  • 1982, 2 tháng 12: 6-kyu (gia nhập shorekai)
  • 1983, 2 tháng 2: 5-kyu (6 thắng, 3 thua)
  • 1983, 28 tháng 3: 4-kyu (6 thắng, 0 thua)
  • 1983, 11 tháng 5: 3-kyu (6 thắng, 0 thua)
  • 1983, 7 tháng 7: 2-kyu (6 thắng, 0 thua)
  • 1983, 24 tháng 8: 1-kyu (6 thắng, 0 thua)
  • 1984, 11 tháng 1: 1-dan (12 thắng, 4 thua)
  • 1984, 10 tháng 9: 2-dan (14 thắng, 5 thua)
  • 1985, 25 tháng 3: 3-dan (12 thắng, 4 thua)
  • 1985, 12 tháng 12: 4-dan (13 thắng, 4 thua), trở thành kỳ thủ chuyên nghiệp.
  • 1988, 1 tháng 4: 5-dan (đạt điểm lên hạng C1 Junisen)
  • 1989, 1 tháng 10: 6-dan (thắng vòng loại, trở thành người thách đấu của danh hiệu RyuO)
  • 1990, 1 tháng 10: 7-dan (giành danh hiệu RyuO)
  • 1993, 1 tháng 4: 8-dan (đạt tiêu chuẩn do đã dành 3 danh hiệu)
  • 1994, 1 tháng 4: 9-dan (thăng hạng đặc biệt vì giành nhiều danh hiệu)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Habu_Yoshiharu http://en.chessbase.com/post/when-a-shogi-champion... http://ratings.fide.com/card.phtml?event=7000537 http://www.japantimes.co.jp/text/fl20070107x1.html http://www.shogi.or.jp/player/kishi/habu.html http://www.shogi.or.jp/topics/2012/07/post-588.htm... https://id.loc.gov/authorities/names/nr95038936 https://archive.is/20121219002328/search.japantime... https://ci.nii.ac.jp/author/DA08909892?l=en https://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/00219812 https://isni.org/isni/0000000050147060